1. Họ và tên: MAI VĂN THẮNG
|
|||
2. Năm sinh: 1981 3. Giới tính: Nam
|
|||
4. Nơi sinh: Nga An, Nga Sơn, Thanh Hóa
5. Nguyên Quán: Nga An, Nga Sơn, Thanh Hóa
|
|||
6. Địa
chỉ liên hệ:
Điện thoại:
NR.................Mobile: 0947.055.811 .Fax:........................................................
Email: mvtanson@gmail.com
hoặc thangmv@vnu.edu.vn
|
|||
7. Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Năm được phong GS/PGS: PGS năm 2023 Nơi
phong: Hà Nội
|
|||
8. Cơ quan công tác:
Tên
cơ quan: Trường Đại học Luật, ĐHQGHN
Phòng
TN, Bộ môn, Trung tâm, Khoa, Viện: Lý
luận và Lịch sử Nhà nước và pháp luật
Địa chỉ Cơ
quan: P. 308 Nhà E1, Khoa Luật, ĐHQGHN
Điện
thoại:............................................Fax:......................................................................
Email:
lyluanvnu@gmail.com
|
|||
9. Quá
trình đào tạo
|
|||
Bậc
đào tạo
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt
nghiệp
|
Đại học
|
Đại
học Tổng hợp Voronezh, Liên bang Nga
|
Luật,
Luật Hình sự
|
2006
|
Thạc sĩ
|
Không,
chuyển tiếp NCS
|
||
Tiến sĩ
|
Đại
học Tổng hợp Voronezh, Liên bang Nga
|
Luật, Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp
luật; Lịch sử các học thuyết pháp lý
|
2010
|
TSKH
|
|||
10.
Các khoá đào tạo khác (nếu có)
|
|||
Văn Bằng
|
Tên khoá đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
Apollo Việt Nam
|
2012
|
Nghiệp vụ sư phạm đại học
|
Đào tạo nghiệp vụ sư phạm đại học
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
2012
|
Bồi dưỡng kỹ năng quản trị đại học
|
Đào tạo bồi dưỡng kỹ năng quản trị đại học
dành cho cán bộ quản lý cấp Phòng trở lên
|
Đại học Quốc gia Hà nội
|
2016
|
Bồi dưỡng tiếng Anh
|
Tiếng Anh pháp lý cho khóa học Nhân quyền
|
Đại học RMIT Việt Nam
|
2018
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
||
Tên ngoại ngữ
|
Trình độ sử dụng
(trung bình, khá,
tốt)
|
Chứng chỉ
(ghi rõ tên chứng
chỉ)
|
Tiếng Nga
|
Thành thạo
|
Tốt nghiệp Đại học, Sau Đại học ở Nga
|
Tiếng Anh
|
Khá
|
12. Quá trình công tác
|
||||||||
Thời gian
(Từ năm ...
đến năm...)
|
Vị trí
công tác
|
Cơ quan
công tác
|
Địa chỉ Cơ
quan
|
|||||
2008-2010
|
Trợ lý Luật sư
|
Đoàn luật sư liên vùng tỉnh Voronezh, Liên Bang
Nga
|
16, st. Svobodiu, Voronezh city, Voronezhskaya oblas't,
Russia (+7 4732778760
|
|||||
2007-2010
|
Trợ lý giám đốc kiêm chuyên viên pháp chế,
phiên dịch viên
|
Công
ty TNHH "Vietnam-Business" và công ty TNHH "Business Lan
Minh"
|
64,
st. Rostovskaya, Voronezh city,
Voronezhskaya oblas't, Russia (+79050497740
|
|||||
2007-2010
|
Phiên dịch viên, cộng tác viên
|
Văn phòng công chứng Khripunova, Varonezh,
Liên bang Nga
|
17, st. Ostuzheva, Voronezh city,
Voronezhskaya oblas't, Russia, (+7
|
|||||
2011-10/2019
11/2019-nay |
Giảng viên kiêm Phó trưởng Phòng
QLKH&HTPT
Giảng viên, kiêm Trưởng Phòng QLKH&HTPT |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
144 E1, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
(+84
43.754.98.53)
|
|||||
13. Sách, sách chuyên khảo, giáo
trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; năm
xuất bản)
1. Văn hóa pháp luật – Những vấn đề lý luận cơ bản và ứng dựng chuyên
ngành (Sách chuyên khảo). Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2011. (Đồng tác giả)
2.
Nhà nước và pháp luật Hậu Lê với việc bảo vệ quyền con người (Sách chuyên
khảo). (Đồng chủ biên), NXB.ĐHQGHN,
2014
3.
Cải cách tư pháp vì một nền tư pháp liêm chính (Sách chuyên khảo). NXB.
ĐHQGHN, 2014 (Đồng tác giả).
4.
Phương pháp nghiên cứu khoa học, viết luận văn, luận án ngành luật. NXB.
ĐHQGHN, 2015 (Đồng tác giả);
5.Thực
hiện các quyền Hiến định trong Hiến pháp 2013. NXB. Hồng Đức, 2015 (Đồng tác
giả).
6.Vận
động chính sách công: Lý luận và thực tiễn. NXB. Lao Động, 2015 (Đồng tác
giả).
7.Giới
hạn chính đáng các quyền cơ bản của con người: Kinh nghiệm thế giới và kiến
nghị cho Việt Nam, NXB. Hồng Đức, 2016. (Đồng tác giả).
8.Đảm
bảo quyền tự do lập hội theo Hiến pháp 2013: Lý luận và thực tiễn. NXB. Hồng
Đức, 2016.
9.Sách
chuyên khảo, Lịch sử các học thuyết chính trị-pháp lý. (Đồng tác giả), NXB.
ĐHQGHN, 2016.
10.Kinh
nghiệm quốc tế về tự quản địa phương và khả năng áp dụng tại Việt Nam. NXB.
Tư pháp, 2017 (Đồng tác giả).
11.
Giáo trình, Lịch sử Nhà nước và pháp luật Việt Nam (Đồng chủ biên). NXB.
ĐHQGHN, 2017
12.
Giáo trình, Nhà nước và pháp luật đại cương (Đồng tác giả). NXB. ĐHQGHN,
2017.
13.
Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư và những vấn đề đặt ra đối với cải cách pháp
luật Việt Nam (đồng tác giả). NXB. Chính trị quốc gia sự thật, 2018.
14. Trí tuệ nhân tạo và những vấn đề đặt ra với pháp luật và quyền con người (Đồng chủ biên), NXB. Tư pháp 2019 15. Thi hành Hiến pháp 2013: Thực trạng và những vấn đề đặt ra (Đồng chủ biên). NXB CTQGST, 2019. |
||||||||
14. Các công trình khoa học
đã công bố
14.1.
Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế ISI/SCOPUS: 0
14.2.
Số bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế không thuộc ISI/SCOPUS:
1) Mai Van Thang.
The legal system: definition and spesific features of the Vietnamese legal
tradition // Law and Politics 1' (97) 2008
(p. 31-38), Moscow, Russian Federation - ISSN 1811-9018
2) Mai Van Thang.
Enlargement of legislative basic about the rights and liberties in the law
system of Vietnam //Proceedings of Voronezh State University, Series Law 1'
2008 (p. 334-343), Voronezh, Russian Federation - ISSN 0234-5439 (1995-5502)
3) Май Ван Тханг, Эволюция государственно-правовой системы феодального
Вьетнама: основные этапы. Сборник научных трудов. Выпуск 21 «Правовой
нигилизм и чувство законности в России: Соотношение, значение и формы». Изд.
Воронежский государственный университет, 2007 (ISBN 978-5-9273-1345-7)/ Mai Văn Thắng, Đặc điểm của tiến trình hình thành và phát triển của nhà nước và
pháp luật phong kiến Việt Nam// Bài báo khoa học trong Tuyển tập công trình khoa học pháp lý số chuyên
đề “Khoa học pháp lý và cải cách trong đào tạo luật». Nxb. Đại học tổng hợp Varonhet, Liên Bang Nga, số 21 năm 2007 (từ trang 111-123) [số ISBN 978-5-9273-1345-7; UDK 340.1 (470)(082), BBK 67] (Tiếng Nga);
4) Май Ван Тханг, Доказательства в уголовном процессе России и Вьетнама:
понятие, свойства и виды. Сборник научных трудов «Судебная и административная
реформы: Некоторые итоги и направления осуществления», Выпуск 06, Изд.
Воронежский государственный университет, 2007. (ISBN 978-5-9273-1316-7)/ Mai Văn Thắng, Chứng cứ trong luật tố tụng hình sự Nga và Việt nam – khái niệm, đặc trưng và phân loại // Bài báo khoa học trong Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học pháp lý chuyên đề: cải cách hành chính và cái cách tư pháp; những kết quả và xu hướng thực hiện”. Nxb. Đại học tổng hợp Varonhet, Liên Bang Nga, số 6 năm 2007 (từ trang 12-21). [số ISBN 978-5-9273-1316-7; UDK 340.131.4 (470((063), BBK 67.400] (Tiếng Nga)
5) Май Ван Тханг, Гражданско-процессуальное право Вьетнама: общая
характеристика, основные особенности и проблемы. Междураодно-правовые чтения
(International Law Reading) Выпуск 8. Изд. Воронежский государственный
университет, 2009, Россия (ISBN 978-5-9273-1564-2)/ Mai Văn Thắng, Pháp luật tố tụng dân sự Việt Nam – Những đặc trưng cơ bản và những bất cập // Bài báo khoa học trong Tuyển tập các công trình khoa học Khoa Luật Đại học tổng hợp quốc gia Varonhet, chuyên san: luật quốc tế số 8 năm 2009: NXB. Đại học tổng hợp quốc gia Varonhet, 2009 (từ trang 147-162). [số ISBN 978-5-9273-1564-2; BBK 67.91, M3] (Tiếng Nga)
6) Май Ван Тханг, Модернизация правовой системы Вьетнама: Основные
проблемы. Междураодно-правовые чтения (International Law Reading Выпуск 9). Изд. Воронежский государственный
университет, 2010, Россия (ISBN 978-5-9273-1739-4)/ Mai Văn Thắng, Hiện đại hóa hệ thống pháp luật Việt Nam – một số vướng mắc // bài báo khoa học trong Tuyển tập các công trình khoa học Khoa Luật Đại học tổng hợp quốc gia Varonhet, chuyên san: luật quốc tế số 9 năm 2010: NXB. Đại học tổng hợp quốc gia Varonhet, 2009 (từ trang 149-166). [số ISBN 978-5-9273-1739-4; BBK 67.91, M43] (Tiếng Nga).
7) Mai Van Thang,
The influence of Soviet ideology in the legal system of Vietnam/
International Scientific School “Paradigma” – Summer 2016. Selected papers;
Science Book Publishing House Yelm, WA, USA (ISBN 978-1-62174-097-1);
8) Nguyen Ba Dien,
Mai Van Thang, The compatibility between Chinese policy and law of the South
China Sea and international law// Russian journal of Lagal studies, 2017 Vol
(4) Is (1), (Russia) (ISSN 2409-627X. E-ISSN 2413-7448).
14.3. Số bài báo đăng trên các tạp chí
chuyên ngành trong nước:
1) Mai Văn Thắng, Mô hình phân quyền ở Liên bang Nga // Nghiên cứu
lập pháp số 13 tháng 7/2012 (p.1)
2) Mai Văn Thắng, Mô hình phân quyền ở Liên bang Nga // Nghiên cứu
lập pháp số 14 tháng 7/2012 (p.2)
3) Mai Văn Thắng, Hiệp định tương trợ tư pháp Việt Nam và Liên bang
Nga – Khẳng định quan hệ truyền thống, nâng tầm đối tác chiến lược toàn diện
// Nghiên cứu lập pháp số 24 tháng 11/2012.
4) Mai Văn Thắng, Tìm hiểu về trường phái tâm lý học pháp luật, Số 2
năm 2013, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Chuyên san: Luật học
5) Mai văn Thắng, Cơ chế đảm bảo sự độc lập của thẩm phán ở Liên bang
Nga và một số gợi ý cho công cuộc CCTP ở Việt Nam, số 6 tháng 3 năm 2014 của
TC Nghiên cứu lập pháp
6) Mai Văn Thắng, “Mô hình Ombudsman Liên bang ở Nga”, tạp chí Khoa
học ĐHQGHN, chuyên san Luật học, số tháng 2/2015
7) Mai Văn Thắng “Pháp luật về biểu tình ở Liên bang Nga và một số
gợi mở cho Việt Nam”// Tạp chí Nghiên cứu châu Âu số 5/2016.
8) Mai Văn Thắng, Bàn về tự quản địa phương ở Nga// Tạp chí Khoa học
ĐHQGHN, chuyên san luật học số 2/2016
9) Mai Văn Thắng, Luật về hội và cơ chế bảo đảm quyền tự do hiệp hội
ở Nga// Tạp chí Quản lý nhà nước số tháng 9/2016
10) Gorsky Vadim Vadimovich, Mai Văn Thắng, Chiến thuật tham gia, bảo
vệ của luật sư đại diện bị hại trong Tố tụng hình sự ở Nga và những gợi mở
cho Việt Nam trong bối cảnh hiện nay// Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Chuyên san
Luật học số 1/2017
11) Gorsky Maxim Vadimovich, Mai Văn Thắng, Về đổi mới pháp lý bảo
đảm thực hiện quyền tiếp cận thông tin trong tố tụng hình sự ở Liên bang Nga
hiện nay// Tạp chí Khoa học Kiểm sát, số 2/2017;
12) Mai Văn Thắng, Tạ Đức Hòa, Phân quyền dọc và tác động tới quản
trị nhà nước hiện đại ở Việt Nam// Tạp chí Quản lý Nhà nước số 9/2017 (260)
13) Mai Văn Thắng, Án lệ trong hệ thống pháp luật Liên bang Nga hiện
đại// Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, chuyên san Luật học, số 3/2017.
15) Mai Văn Thắng, Đặc trưng mô hình, phương thức tổ chức đơn vị hành
chính lãnh thổ ở Liên bang Nga hiện nay// Tạp chí Nghiên cứu lập pháp số 1
tháng 3/2018.
16) Hoàng Văn Đoàn, Mai Văn Thắng, Sự ảnh hưởng của pháp luật phương
Tây tới pháp luật Nhật Bản trong lịch sử và những giá trị tham khảo đối với
Việt Nam trong bối cảnh hiện nay//Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, chuyên san Luật
học, Tập 34, số 3/2018.
.......
14.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế:
1.) Май Ван Тханг, Роль
Конституци 2013г. в процессы реформы местной власти с целью расширения
демократических баз и обеспечения прав человека во Вьетнаме. Материалы Второй
международной научной молодой конференции «Право мододых», г. Ставрополь,
2014, Россия (ISBN 978-5-88648-900-2) / Mai Văn Thắng, Vai trò của Hiến pháp 2013 trong quá trình cải cách chính quyền địa phương vì mục tiêu mở rộng dân chủ và bảo đảm quyền con người ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế lần thứ II “Quyền của giới trẻ” với đề tài “Tổ chức nhà nước ở Nga và
ở một số quốc gia trên thế giới” Tổ chức tại Trường Luật thuộc Đại học Liên bang Bắc Cap-ca-dơ từ ngày 15-17 tháng 5 năm 2014 tại Tp. Stavropol, Liên bang Nga. ISBN 978-5-88648-900-2) (Tiếng Nga);
2) Май Ван Тханг, Правовая
система Вьетнама: основные особенности. Сборник материалов заочной
всероссийской научной конференции: «Государство и право Россий: Вчера,
сегодня, завтра». г. Тамбов, Россия, 2008. (ISBN 978-5-89773-071-1)/ Mai Văn Thắng, Hệ thống pháp luật Việt Nam hiện đại – những đặc trưng cơ bản // Kỷ yếu hội thảo khoa học toàn liên Bang: Nhà nước và
pháp luật. NXB. Đại học tổng hợp kỹ thuật Tambov, Liên Bang Nga. Tambov 2008 (từ trang 103 -109). [số ISBN 978-5-89773-071-1; UDK 34. (470+571), BBK 67.99] (Tiếng Nga);
3) Май Ван Тханг, Судебная
реформа и ее роль в совершенствовании правовой системы Вьетнама. Сборник
научных материалов Всероссийской научно-практической конференции. Часть 2:
«Правосудие: История, теория и практика». Изд. ООО «ЛИО», г. Воронеж, Россия
- 2007 (ISBN 978-5-93916-123-7)/ Mai Văn Thắng, Cải cách tư pháp và
vai trò của nó trong việc hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam // Kỷ yếu hội thảo toàn Liên Bang Nga “Tòa án: lịch sử, lý luận và thực tiễn” Tổ chức tại phân viện trung tâm Học viện Tư pháp Liên bang Nga, Varonhet 2007 (từ trang 42-54). [số ISBN 978-5-93916-123-7; BBK 67.71]. (Tiếng Nga);
4) Май Ван Тханг, Право
феодального Вьетнама: основные особенности.
Материалы 3-ей международной научно-практической конференции:
«Актуальные проблемы научных исследований - 2007». Том 3: Экономические
науки, Право, Политология. Г. Днепропетровск, Украина, 2007. Изд. Наука и
образование (ISBN 966-7191-99-0) / Mai Văn Thắng, Pháp luật phong kiến Việt Nam – một số đặc trưng cơ bản // Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế tổ chức tại Dnepropetrovsk, Ucraina từ 15 đến 30-7 năm 2007 сргк ввууа «Những vấn đề nghiên cứu khoa học hiện đại», Ucraina 2007. [số ISBN 966-7191-99-0] (Tiếng Nga);
5) Май Ван Тханг, Новая
конституционная реформа во Вьетнаме: Основные достижения. Сборник трудов
Международной научной молодой конференции «Фестиваль конституций».
Ставрополь, Россия, 2013 (ISBN 978-5-88648-883-8)/ Mai Văn Thắng, Một số thành tựu cơ bản của công cuộc cải cách Hiến pháp ở Việt Nam hiện nay trong Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế với chu đề “Festival Hiến pháp”, Tháng 12 năm 2013. Nxb. Trường Luật thuộc Đại học Liên bang Bắc Cap-ca-dơ,
Liên bang Nga (Từ trang 128 - 130) (ISBN 978-5-88648-883-8) (Tiếng Nga)
6) Май Ван Тханг, Роль
Конституци 2013г. в процессы реформы местной власти с целью расширения
демократических баз и обеспечения прав человека во Вьетнаме. Материалы Второй
международной научной молодой конференции «Право мододых», г. Ставрополь,
2014, Россия (ISBN 978-5-88648-900-2) / Mai Văn Thắng, Vai trò của Hiến pháp 2013 trong quá trình cải cách chính quyền địa phương vì mục tiêu mở rộng dân chủ và bảo đảm quyền con người ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế lần thứ II “Quyền của giới trẻ” với đề tài “Tổ chức nhà nước ở Nga và
ở một số quốc gia trên thế giới” Tổ chức tại Trường Luật thuộc Đại học Liên bang Bắc Cap-ca-dơ từ ngày 15-17 tháng 5 năm 2014 tại Tp. Stavropol, Liên bang Nga. ISBN 978-5-88648-900-2) (Tiếng Nga);
7) Một số vấn đề hiện đại hóa Hệ thống pháp luật Việt nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế vì mục tiêu phát triển bền vững / Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ IV. Tiểu ban số 7: Hệ thống pháp luật Việt nam trong thời đại pháp quyền vì
mục tiêu phát triển bền vững, Hà Nội tháng 11/2012.
8) Trách nhiệm hiến pháp và việc kiểm soát quyền lực nhà nước/ Hội thảo quốc tế “Các cơ chế pháp lý giám sát quyền lực nhà nước trên thế giới và ở Việt Nam”/ Huế, 2017.
14.5. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước:
1) Chủ quyền nhân dân trong Dự thảo sửa dổi Hiến pháp 1992: đã rõ hơn nhưng chưa nét / Hội thảo Khoa học Khoa Luật ĐHQGHN tháng 3/2013;
2) Chủ quyền nhân dân trong Dự thảo sửa dổi Hiến pháp 1992: đã rõ hơn nhưng chưa nét / Hội thảo Khoa học Khoa Luật ĐHQGHN tháng 3/2013
3) Mai Văn Thắng, “Lobby ở Liên bang Nga và gợi mở cho Việt Nam”. Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Vận động chính sách công trên thế giới và ở Việt Nam” do Viện IPL và
Viện Lãnh đạo học và chinh sách công đồng tổ chức tháng 8/2015.
4) Mai Văn Thắng “Luật về hội và cơ chế bảo đảm quyền tự do hiệp hội ở Nga” Tham luận tại Hội thảo Quyền tự do hiệp hội: Kinh nghiệm trên thế giới và một số kiến nghị cho Việt Nam, 2015.
5) Mai Văn Thắng, Nhà nước kiến tạo phát triển trong bối cảnh văn hóa, chính trị ở Việt Nam hiện nay. Bài viết đăng trong kỷ yếu Hội thảo “Nhà nước kiến tạo phát triển: Lý luận và thực tiễn trên thế giới và
ở Việt Nam”, ĐHQGHN -3/2017;
6)……………………………. (Etc)……………….
14.6. Liệt kê đầy đủ các công bố nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất (tên tác giả, năm xuất bản, tên công trình, tên tạp chí, volume, trang số):
1) Mai Van
Thang. The legal system: definition and spesific features of the Vietnamese
legal tradition // Law and Politics 1' (97) 2008 (p. 31-38), Moscow, Russian Federation -
ISSN 1811-9018
2) Mai Van Thang. Enlargement of legislative
basic about the rights and liberties in the law system of Vietnam
//Proceedings of Voronezh State University, Series Law 1' 2008 (p. 334-343),
Voronezh, Russian Federation - ISSN 0234-5439 (1995-5502)
3) Май Ван Тханг, Модернизация правовой системы Вьетнама: Основные
проблемы. Междураодно-правовые чтения (International Law Reading Выпуск 9). Изд. Воронежский государственный университет, 2010, Россия
(ISBN 978-5-9273-1739-4)/ Mai Văn Thắng, Hiện đại hóa hệ thống pháp luật Việt Nam – một số vướng mắc // bài báo khoa học trong Tuyển tập các công trình khoa học Khoa Luật Đại học tổng hợp quốc gia Varonhet, chuyên san: luật quốc tế số 9 năm
2010: NXB. Đại học tổng hợp quốc gia Varonhet, 2009 (từ trang
149-166). [số ISBN
978-5-9273-1739-4; BBK 67.91, M43] (Tiếng Nga);
4) Mai Văn Thắng, Mô hình phân quyền ở Liên bang Nga // Nghiên cứu lập pháp số 13 tháng
7/2012 (p.1)
5) Mai Văn Thắng, Tìm hiểu về trường phái tâm lý học pháp luật, Số 2
năm 2013, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Chuyên san: Luật học.
6) Mai văn Thắng, Cơ chế đảm bảo sự độc lập của thẩm phán ở Liên bang Nga và một số gợi ý cho công cuộc CCTP ở Việt Nam, số 6 tháng 3 năm 2014
của TC Nghiên cứu lập pháp.
7) Mai Văn Thắng, Tự quản địa phương ở Liên bang Nga/ Chuyên đề cho Đề
tài cấp Bộ do Viện Khoa học pháp lý, Bộ tư pháp chủ trì, 2015.
8) Mai Văn Thắng, “Mô hình Ombudsman Liên bang ở Nga”, tạp chí Khoa học
ĐHQGHN, chuyên san Luật học, số tháng 2/2015
9) Mai Văn Thắng, Luật về hội và cơ chế bảo đảm quyền tự do hiệp hội ở
Nga// Tạp chí Quản lý nhà nước số tháng 9/2016
10) Văn hóa pháp luật – Những vấn đề lý luận cơ bản và ứng dựng chuyên
ngành (Sách chuyên khảo). Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2011. (Đồng tác giả)
11) Nhà nước và pháp luật Hậu Lê với việc bảo vệ quyền con người (Sách
chuyên khảo). (Đồng chủ biên),
NXB.ĐHQGHN, 2014.
12) Cải cách tư pháp vì một nền tư pháp liêm chính (Sách chuyên khảo).
NXB. ĐHQGHN, 2014 (Đồng tác giả).
13) Phương pháp nghiên cứu khoa học, viết luận văn, luận án ngành luật.
NXB. ĐHQGHN, 2015 (Đồng tác giả);
14) Thực hiện các quyền Hiến định trong Hiến pháp 2013. NXB. Hồng Đức,
2015 (Đồng tác giả).
15) Vận động chính sách công: Lý luận và thực tiễn. NXB. Lao Động, 2015
(Đồng tác giả).
16) Giới hạn chính đáng các quyền cơ bản của con người: Kinh nghiệm thế
giới và kiến nghị cho Việt Nam, NXB. Hồng Đức, 2016. (Đồng tác giả).
17) Đảm bảo quyền tự do lập hội theo Hiến pháp 2013: Lý luận và thực
tiễn. NXB. Hồng Đức, 2016.
18) Sách chuyên khảo, Lịch sử các học thuyết chính trị-pháp lý. (Đồng
tác giả), NXB. ĐHQGHN, 2016.
19) Kinh nghiệm quốc tế về tự quản địa phương và khả năng áp dụng tại
Việt Nam. NXB. Tư pháp, 2017 (Đồng tác giả).
20) Giáo trình, Lịch sử Nhà nước và pháp luật Việt Nam (Đồng chủ biên).
Dự kiến hoàn thiện năm quý II, 2017
……….
|
||||||||
15. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp:
|
||||||||
16. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao:
16.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở nước ngoài:
16.2 Số lượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nước:
16.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
|
||||||||
17. Các đề tài KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
17.1 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang chủ trì
|
||||||||
Tên nhiệm vụ/Mã số
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành)
|
|||||
Cơ
chế đảm bảo sự độc lập của thẩm phán ở Liên bang Nga và một số gợi ý cho công
cuộc cải cách tư pháp vì mục tiêu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
|
2012-2013
|
Khoa
Luật, ĐHQGHN
|
Đã
nghiệm thu
|
|||||
Chính
quyền địa phương ở Việt Nam với việc bảo đảm quyền con người
|
2013-2014
|
Khoa
Luật – ĐHQGHN (Thuộc Dự án Đan Mạch)
|
Đã
nghiệm thu
|
|||||
Sự ảnh hưởng của tư tưởng pháp luật Xô Viết lên
hệ thống pháp luật Việt Nam (Tiếp cận dưới góc độ lịch sử pháp luật)
|
2016-2017
|
Khoa Luật - ĐHQGHN
|
Đã nghiệm thu
|
|||||
17.2 Nhiệm vụ
KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên
|
||||||||
Tên/ Mã số
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quan quản lý nhiệm vụ,
thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm
thu/ không hoàn thành)
|
|||||
Tự quản địa phương: Kinh nghiệm thế giới và
khả năng áp dụng tại Việt Nam
|
2013-2015
|
Viện Khoa học pháp lý, Bộ tư pháp
|
Đã nghiệm thu
|
|||||
Vai trò và khả năng sử dụng các thiết chế tài
phán quốc tế trong giải quyết tranh chấp, bảo vệ chủ quyền của Việt Nam trên
Biển Đông
|
2011-2015
|
Bộ Khoa học và công nghệ
|
Đã nghiệm thu
|
|||||
Nguồn pháp luật – những vấn đề lý luận và
thực tiễn áp dụng ở Việt nam trong bối cảnh xây dựng nhà nước pháp quyền
...... |
2012-2014
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Đã nghiệm thu
|
|||||
18. Giải thưởng về KH&CN trong và ngoài nước
|
||||||||
19.
Quá trình tham gia đào tạo SĐH
19.1
Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:0
19.2
Số lượng NCS đang hướng dẫn: 03
19.3
Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 24
19.4 Thông tin chi tiết:
|
||||||||
TT
|
Họ tên nghiên cứu sinh
|
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS
hoặc đang làm NCS)
|
Vai trò hướng dẫn
(chính hay phụ)
|
Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
|||
1
|
Trần
Văn Hải
|
NCS
|
Hướng dẫn 2
|
Cục thuế Hà Nội
|
||||
2
|
Nguyễn Anh Đức
|
NCS
|
Hướng dẫn 2
|
2015-2018
|
Khoa Luật ĐHQGHN
|
|||
3
|
Nguyễn Đức Hòa
|
NCS
|
Hướng dẫn 2
|
2017-2020
|
Học viện CSND
|
|||
Họ tên thạc sĩ
|
Tên luận văn của các thạc sĩ đã bảo vệ thành công)
|
Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của học viên, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
|||||
1
|
Nguyễn
Thị Việt Hà
|
2011-2013
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
|||||
2
|
Nguyễn
Hồng Minh
|
2011-2013
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
|||||
3
|
Nguyễn
Văn Cường
|
2012-2014
|
UBND Tỉnh Nam Định
|
|||||
4
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
2012-2014
|
Công đoàn Khu công nghiệp
Hải Dương
|
|||||
5
|
Lê Thị Hải Yến
|
2012-2014
|
UBND huyện Đông Sơn,
Thanh Hóa
|
|||||
6
|
Sái Thị Thanh Ngân
|
2012-2014
|
Phú Thọ
|
|||||
7
|
Đào Thị Kim Dung
|
2012-2014
|
||||||
8
|
Hà Ngọc Trai
|
2012-2014
|
Đà Nẵng
|
|||||
9
|
Nguyễn Thị Hoa
|
2013-2015
|
Trường Quân chính (Vĩnh
Phúc)
|
|||||
10
|
Đỗ Vương Quỳnh
|
2013-2015
|
Học viện chính trị Quân
đội nhân dân
|
|||||
11
|
Trần Thọ Khang
|
2014-2016
|
Cao đẳng PCCC
|
|||||
12
|
Bùi Thị Thúy Hằng
|
2014-2016
|
Viện Kiểm sát NDTC
|
|||||
13
|
Trần Thị Oanh
|
2014-2016
|
UBND ở tỉnh Bắc Giang
|
|||||
14
|
Nguyễn Thị Thu
|
2014-2016
|
Hải Phòng
|
|||||
15
|
Nguyễn thị Lan Hương
|
2014-2016
|
Hà Nội
|
|||||
16
|
Trần Thị Thanh Nhàn
|
2014-2016
|
Bắc Giang
|
|||||
17
|
Trần Trọng Trung
|
2015-2017
|
Sở Tư pháp Thái Nguyên
|
|||||
18
|
Cao Văn Tuấn
|
2015-2017
|
Tòa án tỉnh Thanh Hóa
|
|||||
19
|
Lê Anh Tuấn
|
2015-2017
|
Hội đồng nhân dân huyện
Như Xuân, Thanh Hóa
|
|||||
20
|
Mai Cao Cường
|
2015-2017
|
Ban giải phóng mặt bằng
Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
|||||
21
|
Thái Doãn Thành
|
2016-2018
|
Học viện CSND
|
|||||
22
|
Trần Quốc Bảo
|
2016-2018
|
VKSND cấp cao tại HN
|
|||||
23
|
Phan Thị Hạnh
|
2016-2018
|
Ngân hàng
|
|||||
24
|
Đỗ Xuân Dương
|
2017-2019
|
Thanh tra Bộ Tư pháp
|
|||||
25
|
Nguyễn Thị Thúy Hà
|
2017-2019
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
|||||
26
|
Phạm Trần Gia Hùng
|
2017-2019
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
|||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ
CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN
|
||||||||
Tham
gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa
học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế; ...
|
||||||||
XÁC NHẬN
CỦA THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
|
NGƯỜI KHAI
(Họ tên và chữ ký)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.